Hội thoại thường gặp khi tìm nhà ở

Nếu như khi đến Hàn Quốc bạn cần thuê một ngôi nhà, một căn phòng cho cuộc sống hàng ngày thì bài hội thoại dưới đây sẽ rất hữu ích.

https://encrypted-tbn2.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcQCEtqw-McbYLUQ4J2P8ASAw7EKwQW-D_oZkx2ou0OzMAPUgu-XlA

Bill : 집 좀 알아보러 왔는데요.

[Jip jjom araboreo wanneundeyo.]

Tôi đang tìm một ngôi nhà hoặc căn hộ.

Đại lý bất động sản : 월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?

[Wolssereul guhasinayo? Animyeon jeonsereul guhasinayo?]

Ngài muốn thuê để ở hay cho thuê lai ?

Bill : 월세를 구합니다.

[Wolssereul guhamnida.]

Tôi định thuê để sử dụng.

Đại lý bất động sản : 방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?

[Bang myeokkae inneun apateureul guhasimnikka?]

Ông cần bao nhiêu phòng ?

Bill : 방 두 개짜리를 구합니다.

[Bang du gaejjarireul guhamnida.]

Tôi cần một căn hộ có hai phòng.

Đại lý bất động sản : 보증금 2,000만원에 80만 원짜리 물건이 있습니다.

[Bojeunggeum icheon manwone palsimanwon-jjari mulgeoni isseumnida.]

Có một cái, yêu cầu đặt cọc 20 triệu won và giá thuê nhà là 800 nghìn won một tháng.

Bill : 너무 비싼데요. 조금 더 싼 것은 없나요?

[Neomu bissandeyo. Jogeum deo ssan geoseun eomnayo?]

Nó có vẻ hơi đắt. Ông có cái nào rẻ hơn không ?

Đại lý bất động sản : 보증금 1,000만원에 70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다.

[Bojeunggeum cheonmanwone chilsimanwon-jjariga isseumnida. Geureonde gyotong-i jom bulpyeonhamnida.]

Oh được, có một cái, yêu cầu đặt cọc 10 triệu won và giá thuê nhà là 700 nghìn won một tháng. tuy nhiên giao thông quanh khu vực này không thuận tiên lắm.

Bill : 괜찮습니다. 몇 층입니까?

[Gwaenchansseumnida. Myeot cheung imnikka?]

Được rồi, nó ở tầng mấy ?

Đại lý bất động sản : 20층 건물에 18층입니다.

[Isipcheung geonmure sip-palcheug imnida.]

Nó ở tầng 18 của tòa nhà 20 tầng.

Từ vựng và ngữ nghĩa.

집 [jip] Nhà/Căn hộ.

구하다 [guhada] đt Tìm kiếm.

알아보다 [araboda] đt Tìm ra.

월세 [wolsse] Thuê

전세를 [jeonse] Cho thuê.

방 [bang] Phòng.

두 개 [dugae] Hai.

2000만 원(이천만 원) [icheonmanwon] 20 triệu won.

비싸다 [bissada] tt Đắt đỏ.

너무 [neomu] Cũng.

보증금 [bojeunggeum] Đặt trước.

교통 [gyotong] dt Giao thông.

불편하다 [bulpyeonhada] tt Không thuận tiện.

몇 층 [myeot cheung] Tầng nào ?

20층 건물 [isipcheung geonmul] dt Tòa nhà 20 tầng.

Nhóm liên quan: , ,