Hội thoại tìm kiếm vật bị mất

Hãy cùng xem qua đoạn hội thoại dưới đây để phòng trừ bạn gặp phải tình huống xấu là mất đồ đạc khi sang Hàn nhé.

https://encrypted-tbn2.gstatic.com/images?q=tbn:ANd9GcSqeZHtv-BWT3IPF_zQ8zzNvzAptyuNWuro7hVRQx5l9LESfvvb

Nhân viên : 무엇을 도와 드릴까요?

[Mueoseul dowa deurilkkayo?]

Tôi có thể giúp gì được ngài ?

Bill : 가방을 잃어 버렸어요.

[Gabang-eul ireo beoryeosseoyo.]

Tôi làm mất túi xách.

Nhân viên : 어디서 잃어 버렸어요?

[Eodiseo ireo beoryeosseoyo?]

Ngài làm mất nó ở đâu ?

Bill : 택시에 두고 내렸어요.

[Taeksi-e dugo naeryeosseoyo.]

Tôi để quên trên Taxi.

Nhân viên : 혹시, 택시 번호를 기억하세요?

[Hoksi, taeksi beonhoreul gieokhaseyo?]

Ngài có nhớ biển số đăng ký xe taxi  không ?

Bill : 아니오, 모르겠는데요.

[Anio, moreugenneundeyo.]

Không, tôi không nhớ.

Nhân viên : 속에 뭐가 들어 있었어요?

[Soge mwoga deureo isseosseoyo?]

Trong túi có những gì ?

Bill : 카메라와 여권이 들어 있었어요.

[Kamerawa yeokkwoni deureo isseosseoyo.]

Có một máy quay phim và một hộ chiếu.

Nhân viên : 연락처를 남겨 주세요.

[Yeollakcheo-reul namgyeo juseyo.]

Ngài có thể để số điện thoại của ngài lại đây được không ?

찾는 대로 곧 알려 드릴게요.

[Channeun daero got allyeo deurilkkeyo.]

Chúng tôi sẽ liên lạc với ngài ngay sau khi tim được nó..

Từ vựng và ngữ nghĩa.

물건 [mulgeon] Đối tượng.

찾다 [chatta] đt Tìm kiếm.

무엇을 도와 드릴까요? [mueoseul dowa deurilkkayo?] Tôi có thể giúp gì được?

돕다 [doptta] đt Giúp đỡ.

가방 [gabang] Túi xách.

잃어버리다 [ireobeorida] đt Mất .

어디(에)서 [eodi(e)seo] Ỏ đâu ?

두고 내리다 [dugo naerida] Bỏ quên nó.

혹시 [hoksi] Tình cờ.

택시 번호 [taeksi beonho] Biển số đăng ký xe taxi.

기억하다 [gieokhada] đt Nhớ.

모르겠는데요 [moreugenneundeyo] Tôi không biết.

속에 [soge] Bên trong.

들어있다 [deureo-itta] Bên trong túi.

카메라 [kamera] Máy quay phim.

여권 [yeokkwon] Hộ chiếu.

연락처 [yeollakcheo] Số điện thoại.

연락처를 남기다 [yeollakcheoreul namgida] đt để lại số điện thoại của ai.

곧 [got] Sớm.

알려주다(알려드리다) [allyeojuda(allyeodeurida)] Cho ai biết điều gì.

Nhóm liên quan: , ,