Danh sách tuyển sinh các trường Hàn Quốc hợp tác cùng Atlantic

Danh sách tuyển sinh các trường Hàn Quốc hợp tác cùng Atlantic

Cùng Du học Atlantic tìm hiểu và phân tích tất tần tật về danh sách tuyển sinh các trường Hàn Quốc hợp tác cùng Atlantic.

Danh sách tuyển sinh các trường Hàn Quốc
Stt Tên trường Thành phố/ Tỉnh Học phí (Won)/ năm Ký túc xá (Won)/ 6 tháng Chi phí ăn dự tính/ tháng (vnđ) Phí dịch vụ (vnđ) Ghi chú
1 Đại Học Sogang Seoul  4.524.000 KRW – 5,852,00 KRW/kỳ 1.776,060KWR(4M) – 2.656.500KWR(6M)  650.000 – 750.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
2 Đại Học Dankook Seoul   4.162.200 KWR – 5,316,150 KRW/kỳ  829,400KRW – 1,952,160 KRW 500,000 – 650,000 KRW            11,500,000 Khóa chuyên ngành
3 Đại Học Solbridge Daejeon  10.074 usd/năm  2184 USD 3000usd            11,500,000 Khóa chuyên ngành
4 Đại Học Sejong Seoul  4.445.000 KRW – 6.085.000 KRW/kỳ 1.658.000 won/6 tháng 3.084.000 won (3.000usd)            11,500,000 Khóa chuyên ngành
5 Đại Học Kyungdong Sockcho 5.000usd/kỳ 1000usd/6 tháng 1500usd            11,500,000 Khóa chuyên ngành
6 Viện khoa học công nghệ và tiên tiến Hàn Quốc Seoul  5,600,000 KRW – 6,500,000 KRW/kỳ 450.000 – 550.000 KRW/tháng 600.000 – 750.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
7 Đại học Quốc Gia Seoul Seoul  2,444,200 KRW – 3,661,000 KRW/kỳ 450.000 – 550.000 KRW/tháng 600.000 – 750.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
8 Đại học Daegu Daegu  3,362,000 KRW – 4,129,000 KRW/kỳ 350.000 – 450.000 KRW/tháng 450.000 – 500.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
9 Đại Học Changwon Changwon 4,225,000 KRW – 5,235,000 KRW/kỳ 300.000 – 400.000 KRW/tháng 450.000 – 500.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
10 Đại học Bách Khoa KPU Gyeonggi  4,256,000 KRW – 5,325,000 KRW/kỳ 300.000 – 400.000 KRW/tháng 450.000 – 500.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
11 Đại Học Woosong Daejeon  6,400 USD – 10,074 USD/năm 400.000 – 600.000 KRW/tháng 450.000 – 500.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
12 Đại học Hanyang Seoul  5,727,000 KRW/kỳ 600.000 – 850.000 KRW/tháng 650.000 – 750.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
13 Đại học Kyung Hee Seoul  4,630,000 – 5,235,000 KRW/kỳ 600.000 – 850.000 KRW/tháng 650.000 – 750.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
14 Đại học Chungang Seoul  4,255,000 – 5,235,000 KRW/kỳ 600.000 – 850.000 KRW/tháng 650.000 – 750.000 KRW/tháng            11,500,000 Khóa chuyên ngành
15 ĐH Nữ sinh Sungshin Seoul           5,660,000 2,430,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
16 ĐH Kyungdong Sockcho, Kangwon                  4,320,000                     1,200,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
17 ĐH Hannam Daejeon                  5,600,000                        930,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
18 ĐH Kangwoon Seoul                  5,600,000                     2,000,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
19 ĐH Calvin Yongin, Gyeonggi                  5,800,000                     1,080,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
20 ĐH Hanil Jangshin Jeonju                  4,800,000                     1,200,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
21 ĐH Nữ sinh Seoul Seoul                  5,600,000                   13,200,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
22 ĐH Kookmin Seoul                  6,000,000                     2,000,000 5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
23 Keimyung College Daegu                  4,400,000                        840,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
24 ĐH Daegu Hanny Gyeongsan, Gyeongsangbuk                  4,800,000                     1,100,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
25 ĐH Daekyung Gyeongsan, Gyeongbuk                  3,400,000                        800,000                     2,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
26 Dongnam health college Suwon, Gyeonggi                  4,800,000                     1,500,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
27 ĐH Sangji Wonju, Kwangwon                  4,400,000                     1,200,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
28 Yeoju institute Technology Yeoju, Gyeonggi                  4,400,000                        900,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
29 ĐH Shin ansan Ansan, Gyeonggi                  4,800,000                     2,230,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
30 Seoil University Seoul                  4,800,000                     2,230,000                     5,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
31 Doowon University of Technology Gyeonggi                  4,400,000                     1,500,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng
32 Học viện khoa học và kỹ thuật Busan Busan                  4,000,000                     1,400,000                     4,000,000            11,500,000 Khóa tiếng

 

Danh sách tuyển sinh các trường Hàn Quốc
Stt Tên trường Thành phố/ Tỉnh Chuyên ngành chính Học bổng Điều kiện tuyển sinh
1 Đại Học Sogang Seoul Truyền thông, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tâm lý học, Ngôn ngữ tiếng Hàn, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Điện/ Cơ khí, khoa học máy tính, kỹ thuật hóa học và phân tử sinh học
(Truyền thông là ngành đứng đầu tại Hàn Quốc)
100% (4 năm chuyên ngành)
+50% (4 năm chuyên ngành)
+25% (4 năm chuyên ngành)
Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
2 Đại Học Dankook Seoul Chuyên ngành Hot: Kỹ thuật thiết kế điện thoại di động, sân khấu điện ảnh, vũ đạo và kinh doanh quốc tế là ngành đứng đầu 15% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
3 Đại Học Solbridge Daejeon Tài chính Marketing Quản trị kinh doanh
Khởi nghiệp kinh doanh
(Top 5% các trường hàng đầu đào tạo về kinh doanh trên thế giới
20% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
4 Đại Học Sejong Seoul Quản trị khách sạn và du lịch là ngành đứng đầu 20% – 80% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
5 Đại Học Kyungdong Sockcho (Quản trị kinh doanh, quản trị khách sạn và du lịch, máy tính thông minh, nghiên cứu ngôn ngữ Hàn Quốc là thế mạnh của trường) 30% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
6 Viện khoa học công nghệ và tiên tiến Hàn Quốc Seoul Công nghệ thông tin là ngành đứng đầu Miễn 100% học phí trong 8 học kỳ.
Phụ cấp hàng tháng 200 – 300 USD/tháng.
Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
7 Đại học Quốc Gia Seoul Seoul Toán học, Hóa học, Thống kê, Sinh học, Vật lý, Kỹ thuật di truyền, Khoa học về trái đất và môi trường,
Chương trình về lịch sử triết học của khoa học, Khoa thần kinh, Tin – sinh học…
40% – 100%/4 năm và trợ cấp thêm 600.000 KRW/tháng Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
8 Đại học Daegu Daegu Kinh tế thương mại,kế toán,tài chính,bảo hiểm.. 30% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
9 Đại Học Changwon Changwon Kinh doanh toàn cầu,Quản trị kinh doanh, Kế toán,Thuế,
Thương mại quốc tế, Công nghiệp tiên tiến, Kiến trúc
50% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
10 Đại học Bách Khoa KPU Gyeonggi Công nghệ điện tử, Khoa học máy tính, Thiết kế game,
Công nghệ vật liệu mới, Công nghệ hóa học sinh học, Khoa học thiết kế
30% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
11 Đại Học Woosong Daejeon Quản lí toàn cầu, nhận diện con người và kỹ thuật số,
nhà hàng và khởi nghiệp, trí tuệ nhân tạo và dữ liệu,
30% – 70% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
12 Đại học Hanyang Seoul Truyền thông và kỹ thuật là ngành đứng đầu 30% – 70% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
13 Đại học Kyung Hee Seoul Quản trị khách sạn và du lịch 30% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
14 Đại học Chungang Seoul Truyền thông 30% – 100% Tốt nghiệp THPT,đang học cao đẳng, đại học
Khoảng trống không quá 2 – 3 năm
GPA> 7.0
IELTS: 5.5 / TOPIK 4
15 ĐH Nữ sinh Sungshin Seoul Ngôn ngữ Hàn, Quản trị kinh doanh, kinh tế, truyền thông, tâm lý học, luật, công nghệ thông tin, thực phẩm Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2 năm
16 ĐH Kyungdong Sockcho, Kangwon Ngôn ngữ Hàn, Khoa học, Máy tính thông minh, Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch khách sạn Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 1-2 năm
17 ĐH Hannam Daejeon Công nghệ máy tính, kỹ thuật, truyền thông, kinh doanh, quản lý khách sạn, kinh tế, kinh doanh toàn cầu Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
18 ĐH Kangwoon Seoul Kỹ thuật điện tử và công nghệ thông tin, kinh doanh Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
19 ĐH Calvin Yongin, Gyeonggi Quản trị kinh doanh, thần học Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
Nhận cả GDTX
20 ĐH Hanil Jangshin Jeonju Điều dưỡng, phúc lợi xã hội, thần học Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
Nhận cả GDTX
21 ĐH Nữ sinh Seoul Seoul Ngôn ngữ Hàn, kinh tế, quản trị kinh doanh Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
22 ĐH Kookmin Seoul Ngôn ngữ Hàn, truyền thông, quản trị kinh doanh, cơ khí,  ô tô, công nghệ sinh học, trí tuệ nhân tạo Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
23 Keimyung College Daegu Quản trị du lịch, quản trị kinh doanh, phúc lợi xã hội, chăm  sóc thú cưng, điều dưỡng, thiết kế thời trang, cơ khí, làm đẹp Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
24 ĐH Daegu Hanny Gyeongsan, Gyeongsangbuk Y, điều dưỡng, công nghệ sinh học, mỹ phẩm, dược phẩm,, thương mại và kinh tế, Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
25 ĐH Daekyung Gyeongsan, Gyeongbuk âm nhạc, giải trí, sân khấu điện ảnh, thẩm mỹ, chăm sóc, trang điểm, làm dẹp, Học bạ 6.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
26 Dongnam health college Suwon, Gyeonggi X quang, thực phẩm, dược phẩm, nha khoa, chăm sóc sắc đẹp, điều dưỡng, thực phẩm và dinh dưỡng Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
27 ĐH Sangji Wonju, Kwangwon Ngôn ngữ Hàn, quản trị kinh doanh, quản lý du lịch, kỹ thuật, y tế, nghệ thuật thời trang Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
28 Yeoju institute Technology Yeoju, Gyeonggi điều dưỡng, y tế, làm đẹp, làm bánh, du lịch khách sạn, hàng không, kỹ thuật điện, ô tô, Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
29 ĐH Shin ansan Ansan, Gyeonggi Truyền thông, máy tính, du lịch, khách sạn, thời trang, khách sạn Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
30 Seoil University Seoul Máy tính, điện, kiến trúc, ô tô, hóa sinh, điều dưỡng, quản trị, Học bạ 7.0 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm
31 Doowon University of Technology Gyeonggi Hàng không, kiến trúc, điện, ô tô, cơ khí, điều dưỡng, phúc lợi, điện tử Học bạ 6.0 trở lên
Khoảng trống 3-5 năm
Nhận GDTX
32 Học viện khoa học và kỹ thuật Busan Busan Quản trị kinh doanh, du lịch và khách sạn,  ô tô, máy tính, tự động hóa, điện tử thông minh, hóa học, kiến trúc, nghệ thuật Học bạ 6.5 trở lên
Khoảng trống 2-3 năm

Hy vọng với các thông tin chi tiết về từng trường Hàn Quốc ở trên, các bạn học sinh sẽ tìm được trường phù hợp với học lực, tài chính và mong muốn của bản thân.


Mọi chi tiết về đăng ký du học và săn học bổng Hàn Quốc, vui lòng liên hệ:

THÔNG TIN LIÊN HỆ

TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC ATLANTIC

Công ty Giáo dục và Đào tạo quốc tế Đại Tây Dương  – Công ty uy tín với 20 năm kinh nghiệm tư vấn du học quốc tế

  • Trụ sở chính: 33 Phố Lạc Trung, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Email: duhoc@atlantic.edu.vn
  • Hotline: 093 335 35 38/0936 450 050/0934 669 239/093 335 35 38/19000033

 

Nhóm liên quan: , , , ,