Cùng Du học Atlantic tìm hiểu và phân tích tất tần tật về danh sách tuyển sinh các trường Nhật Bản hợp tác cùng Atlantic.
Danh sách tuyển sinh các trường Nhật Bản | |||||||
Stt | Tên trường | Thành phố/ Tỉnh | Học phí (yên)/năm | Ký túc xá(yên)/ 3 tháng | Chi phí ăn dự tính/ tháng | Phí dịch vụ (vnđ) | Ghi chú |
1 | IPU Đại học quốc tế Thái Bình Dương |
Okayama | 1,202,380 JPY/năm | 416,000 JPY | 130,000 – 200,000 JPY | 11,500,000 | Khóa chuyên ngành |
2 | KCG Học viện kỹ Thuật máy tính Kyoto |
Kyoto | 1,400,000/năm | 500,000 JPY | 250,000 – 300,000 JPY | 11,500,000 | Khóa chuyên ngành |
3 | Trường nhật ngữ Sendagaya |
Tokyo | 1,506,000 – 1,161,000 JPY/2 năm | 30.000 JPY/tháng | 30.000 – 40.000 JPY/tháng | 11,500,000 | Khóa tiếng |
4 | Kỳ thi JPUE | Khắp nước Nhật | 150 USD/lượt thi | 25.000 – 35.000 JPY/tháng | 35.000 – 45.000 JPY/tháng | 11,500,000 | Khóa chuyên ngành |
5 | KOHWA | Tokyo | 783,200 | 126,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
6 | SHINJUKU | Tokyo | 779,000 | 147,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
7 | WISDOM | Chiba | 730,000 | 170,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
8 | CANAAN | Tokyo | 760,000 | 170,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
9 | WESTCOAST | Tokyo | 760,000 | 170,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
10 | TMC | Chiba | 830,000 | 175,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
11 | 3H | Chiba | 785,000 | 120,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
12 | SHINTOMI | Chiba | 750,000 | 120,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
13 | YAMATE | Saitama | 780,000 | 110,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
14 | HVQT Tokyo | Tokyo | 695,000 | 175,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
15 | ADVANCE | Nagoya | 788,740 | 110,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
16 | NORTH RIVER | Nagoya | 715,000 | 103,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
17 | YOKOHAMA | Yokohama | 696,000 | 126,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
18 | KYUSHU Gengo | Fukuoka | 770,000 | 90,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
19 | HVGD NAGOYA | Nagoya | 780,000 | 150,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
20 | WASEDA EDU | Tokyo | 829,000 | 165,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
21 | JILC | Fukuoka | 750,000 | 100,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
22 | TOYAMA THƯỜNG | Toyama | 700,000 | 90,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
23 | SENDAI | Sendai | 782,000 | 100,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
24 | KUMAMOTO | Kumamoto | 785,000 | 44,000 | 3,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
25 | SHOIN | Kyoto | 722,000 | 140,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
26 | OSAKA GAIGO | Osaka | 748,000 | 150,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
27 | YAMATO | Nara | 787,000 | 120,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
28 | KOGAKUIN | Hachioji | 679,000 | 175,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
29 | ISB | Tokyo | 700,000 | 170,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
30 | ISI | Nagano | 742,000 | 95,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
31 | KURASHIKI | Okayama | 756,000 | 120,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
32 | ASIA University | Yamaguchi | 860,000 | 105,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
33 | SENDAGAYA | Tokyo | 934,000 | 115,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
34 | NITO INTERNATIONAL COLLEGE | Kanagawa | 710,000 | 90,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
35 | JIN TOKYO JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | Tokyo | 795,000 | 125,000 | 6,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
36 | Kinki | Osaka | 828000 | 115,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
37 | Arsm | Nagoya | 720,000 | 90,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
38 | Abeno | Osaka | 787,000 | 103,000 | 5,000,000 | 11,500,000 | Khóa tiếng |
Danh sách tuyển sinh các trường Nhật Bản | |||||
Stt | Tên trường | Thành phố/ Tỉnh | Chuyên ngành chính | Học bổng | Điều kiện tuyển sinh |
1 | IPU Đại học quốc tế Thái Bình Dương |
Okayama | Quản trị kinh doanh | 30% – 100%/4 năm | Tốt nghiệp THPT, đang học cao đẳng,đại học Khoảng trống tốt nghiệp THPT không quá 3 năm GPA>7.0 IELTS 5.5, N5 |
2 | KCG Học viện kỹ Thuật máy tính Kyoto |
Kyoto | Khoa học thông tin và kỹ thuật máy tính | 20% | Tốt nghiệp THPT, đang học cao đẳng,đại học Khoảng trống tốt nghiệp THPT không quá 3 năm GPA>7.0 IELTS 5.5, N4 |
3 | Trường nhật ngữ Sendagaya |
Tokyo | Học ngôn ngữ tiếng Nhật | 100.000 JPY – 500.000 JPY/năm | Tốt nghiệp THPT, đang học cao đẳng,đại học Khoảng trống tốt nghiệp THPT không quá 3 năm GPA>7.0 IELTS 5.5, N5 |
4 | Kỳ thi JPUE | Khắp nước Nhật | Kỳ thi vào 50 trường đại học | 10% – 100% | Tốt nghiệp THPT, đang học cao đẳng,đại học Khoảng trống tốt nghiệp THPT không quá 3 năm GPA>7.0 IELTS 5.5, N4 |
5 | KOHWA | Tokyo | Học sinh tốt nghiệp trong vòng 1 năm, điểm > 7.0 | ||
6 | SHINJUKU | Tokyo | Chỉ tuyển học sinh nữ. Học sinh tốt nghiệp trong vòng 1 năm, điểm > 7.0 | ||
7 | WISDOM | Chiba | Tốt nghiệp trong vòng 2 năm, điểm > 6.0 | ||
8 | CANAAN | Tokyo | Chỉ tuyển học sinh nữ. Học sinh tốt nghiệp trong vòng 2 – 3 năm, điểm > 7.0 | ||
9 | WESTCOAST | Tokyo | Học sinh tốt nghiệp trong vòng 2 – 3 năm, điểm > 6.5. Yêu cầu trình độ tiếng Nhật N5 | ||
10 | TMC | Chiba | Chỉ tuyển học sinh nữ. Học sinh tốt nghiệp trong vòng 2 – 3 năm, điểm > 7.0 | ||
11 | 3H | Chiba | Học sinh tốt nghiệp trong vòng 1 năm, điểm > 7.0, tiếng Nhật tốt | ||
12 | SHINTOMI | Chiba | Tốt nghiệp trong vòng 2 năm, điểm > 6.0 | ||
13 | YAMATE | Saitama | Yêu cầu TN trong vòng 2 năm, điểm > 6.0 | ||
14 | HVQT Tokyo | Tokyo | Học sinh TN trong vòng 2 -3 năm, điểm > 6.0 | ||
15 | ADVANCE | Nagoya | Tốt nghiệp trong vòng 3 năm, điểm > 5.5, tiếng Nhật tốt | ||
16 | NORTH RIVER | Nagoya | Chỉ tuyển học sinh nữ, tốt nghiệp trong vòng 2 năm, điểm các năm tối thiểu > 6.5 | ||
17 | YOKOHAMA | Yokohama | Điểm học bạ trên 6.5 | ||
18 | KYUSHU Gengo | Fukuoka | Tốt nghiệp trong vòng 5 năm, điểm 5.0 trở lên | ||
19 | HVGD NAGOYA | Nagoya | Học sinh TN trong vòng 3 năm, điểm > 5.0 | ||
20 | WASEDA EDU | Tokyo | Điểm trên 6.5, khoảng trống 2 – 3 năm | ||
21 | JILC | Fukuoka | Tốt nghiệp trong vòng 4 năm, điểm 5.9 trở lên | ||
22 | TOYAMA THƯỜNG | Toyama | Tuyển học sinh TN trong vòng 5 năm | ||
23 | SENDAI | Sendai | Yêu cầu TN trong vòng 3 năm, điểm > 5.5 | ||
24 | KUMAMOTO | Kumamoto | Yêu cầu TN trong vòng 3 năm, điểm > 5.5 | ||
25 | SHOIN | Kyoto | Học sinh tốt nghiệp trong vòng 5 năm, điểm > 5.5 | ||
26 | OSAKA GAIGO | Osaka | Tốt nghiệp trong vòng 3 năm, điểm > 5.5 | ||
27 | YAMATO | Nara | Yêu cầu TN trong vòng 2 năm, điểm > 6.0 | ||
28 | KOGAKUIN | Hachioji | Học sinh TN trong vòng 3 năm, điểm > 5.5 | ||
29 | ISB | Tokyo | khoảng trống 5 năm, học lục 6.0, yêu cầu chứng chỉ N5 hoặc chứng chỉ khác tương đương | ||
30 | ISI | Nagano | Học sinh TN trong vòng 4-5 năm, điểm > 6.0 | ||
31 | KURASHIKI | Okayama | Học sinh TN trong vòng 3 – 4 năm, điểm > 6.0 | ||
32 | ASIA University | Yamaguchi | Học sinh TN trong vòng 3 – 4 năm, điểm > 5.5. Lời phê tốt trong học bạ | ||
33 | SENDAGAYA | Tokyo | Học sinh tốt nghiệp trong vòng 3 năm, điểm trung binh học 6,5 trở lên | ||
34 | NITO INTERNATIONAL COLLEGE | Kanagawa | Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, ko yêu cầu điều kiện GPA | ||
35 | JIN TOKYO JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | Tokyo | Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên không quá 2 năm, điểm trung bình học 6,0 trở lên | ||
36 | Kinki | Osaka | Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên không quá 2 năm, điểm trung bình học 6,0 trở lên | ||
37 | Arsm | Nagoya | Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên không quá 2 năm, điểm trung bình học 6,0 trở lên | ||
38 | Abeno | Osaka | Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên không quá 2 năm, điểm trung bình học 6,0 trở lên |
Hy vọng với các thông tin chi tiết về từng trường Nhật Bản ở trên, các bạn học sinh sẽ tìm được trường phù hợp với học lực, tài chính và mong muốn của bản thân.
Mọi chi tiết về đăng ký du học và săn học bổng Nhật Bản, vui lòng liên hệ:
THÔNG TIN LIÊN HỆTẬP ĐOÀN GIÁO DỤC ATLANTIC Công ty Giáo dục và Đào tạo quốc tế Đại Tây Dương – Công ty uy tín với 20 năm kinh nghiệm tư vấn du học quốc tế
|