Dưới đây chúng tôi xin gửi đến bạn một số từ quen thuộc trong tiếng Hàn mà bạn có thể nghe thấy thường xuyên trong hội thoại hàng ngày cũng như trong những bộ phim Hàn Quốc.
네. / 예.
[Ne / ye]
Vâng
아니오.
[Anio.]
Không
여보세요.
[Yeoboseyo.]
Alô. (Khi nghe điện thoại)
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( khi bạn là người đi và chào người ở lại ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt. ( khi bạn là người ở lại và chào người đi )
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.]
Xin mời vào.
고맙습니다. / 감사합니다.
[Gomapseumnida. / Gamsahamnida.]
Cám ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Không có gì.
미안합니다. / 죄송합니다.
[Mianhamnida. / Joesong-hamnida.]
Xin lỗi.
괜찮습니다. / 괜찮아요.
[Gwaenchansseumnida.]
Không sao.
실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi.(khi muốn phiền ai)