Hãy cùng xem qua đoạn hội thoại dưới đây để phòng trừ bạn gặp phải tình huống xấu là mất đồ đạc khi sang Hàn nhé.
Nhân viên : 무엇을 도와 드릴까요?
[Mueoseul dowa deurilkkayo?]
Tôi có thể giúp gì được ngài ?
Bill : 가방을 잃어 버렸어요.
[Gabang-eul ireo beoryeosseoyo.]
Tôi làm mất túi xách.
Nhân viên : 어디서 잃어 버렸어요?
[Eodiseo ireo beoryeosseoyo?]
Ngài làm mất nó ở đâu ?
Bill : 택시에 두고 내렸어요.
[Taeksi-e dugo naeryeosseoyo.]
Tôi để quên trên Taxi.
Nhân viên : 혹시, 택시 번호를 기억하세요?
[Hoksi, taeksi beonhoreul gieokhaseyo?]
Ngài có nhớ biển số đăng ký xe taxi không ?
Bill : 아니오, 모르겠는데요.
[Anio, moreugenneundeyo.]
Không, tôi không nhớ.
Nhân viên : 속에 뭐가 들어 있었어요?
[Soge mwoga deureo isseosseoyo?]
Trong túi có những gì ?
Bill : 카메라와 여권이 들어 있었어요.
[Kamerawa yeokkwoni deureo isseosseoyo.]
Có một máy quay phim và một hộ chiếu.
Nhân viên : 연락처를 남겨 주세요.
[Yeollakcheo-reul namgyeo juseyo.]
Ngài có thể để số điện thoại của ngài lại đây được không ?
찾는 대로 곧 알려 드릴게요.
[Channeun daero got allyeo deurilkkeyo.]
Chúng tôi sẽ liên lạc với ngài ngay sau khi tim được nó..
Từ vựng và ngữ nghĩa.
물건 [mulgeon] Đối tượng.
찾다 [chatta] đt Tìm kiếm.
무엇을 도와 드릴까요? [mueoseul dowa deurilkkayo?] Tôi có thể giúp gì được?
돕다 [doptta] đt Giúp đỡ.
가방 [gabang] Túi xách.
잃어버리다 [ireobeorida] đt Mất .
어디(에)서 [eodi(e)seo] Ỏ đâu ?
두고 내리다 [dugo naerida] Bỏ quên nó.
혹시 [hoksi] Tình cờ.
택시 번호 [taeksi beonho] Biển số đăng ký xe taxi.
기억하다 [gieokhada] đt Nhớ.
모르겠는데요 [moreugenneundeyo] Tôi không biết.
속에 [soge] Bên trong.
들어있다 [deureo-itta] Bên trong túi.
카메라 [kamera] Máy quay phim.
여권 [yeokkwon] Hộ chiếu.
연락처 [yeollakcheo] Số điện thoại.
연락처를 남기다 [yeollakcheoreul namgida] đt để lại số điện thoại của ai.
곧 [got] Sớm.
알려주다(알려드리다) [allyeojuda(allyeodeurida)] Cho ai biết điều gì.