GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NƯỚC ÚC
Úc nổi tiếng như là điểm đến du học thu hút nhiều sinh viên quốc tế; với chất lượng giáo dục hàng đầu; môi trường sống an toàn, điều kiện vật chất hiện đại (Úc có đến 3 thành phố luôn nằm trong top 10 thành phố đáng sống nhất thế giới: Melbourne, Adelaide, Perth). Số lượng du học sinh Việt Nam đến Úc năm 2015 chỉ xếp sau Trung Quốc và Ấn Độ (gần 30,000 sinh viên). Bằng cấp của Úc được công nhận và đáng giá cao trên toàn thế giới.
Tại sao nên lựa chọn du học Úc?
- Khoảng cách địa lý thuận lợi, không quá xa Việt Nam (chỉ khoảng 8h bay)
- Môi trường sống và học tập an toàn, không súng đạn, có các thành phố với mức sống cao, hiện đại
- Chất lượng giáo dục được công nhận trên toàn cầu (6 trường đại học hàng đầu nằm trong Top 100 trường đại học thế giới)
- LÀM THÊM 40h/2 tuần trong thời gian học tập, không giới hạn trong thời gian nghỉ lễ. (Mức lương làm thêm giờ: 12 – 18 AUD/giờ)
- Ở LẠI từ 1,5 – 4 năm sau khi tốt nghiệp
- Nhận học bổng từ 25 % học phí từ các trường
- Cơ hội ĐỊNH CƯ cao
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Torrens University Australia (TUA) cung cấp các khóa học tập trung vào cơ hội nghề nghiệp ở cả bậc Đại học và Sau Đại học trong các lĩnh vực Kinh doanh, Giáo dục, Du lịch Khách sạn, Thiết kế và Sức khỏe với hình thức học tập trung tại trường, trực tuyến hoặc kết hợp cả hai hình thức. Chương trình của TUA được đào tạo thông qua các trường danh tiếng thuộc các khoa khác nhau hoặc trực tiếp của Đại học Torrens.
Torrens University có các cơ sở trải khắp tại các thành phố Sydney, Melbourne, Adelaide và Brisbane đồng thời được dẫn dắt bởi các giảng viên hàng đầu và những chuyên viên hướng nghiệp, hỗ trợ công việc bằng việc kết nối sinh viên với doanh nghiệp như một cầu nối giữa việc học và làm việc.
Những điểm đặc biệt về Đại học Torrens:
- Là trường đại học nằm trong hệ thống của tập đoàn giáo dục quốc tế Laureate. Hệ thống các trường đại học quốc tế Laureate cung cấp hàng trăm khóa học với hơn 70 cơ sở đào tạo trên toàn thế giới.
- Hình thức học tập linh hoạt bởi các chương trình kết hợp giữa việc học trực tiếp tại cơ sở và trực tuyến.
- Chuyên viên hướng nghiệp và huấn luyện sẽ làm việc riêng từng sinh viên để nhìn rõ được tiềm năng đạt được mục tiêu. Họ giúp sinh viên cơ hội làm việc chuyên môn và đạt được những mục tiêu ngoài việc học.
- Các đối tác thực tập và làm việc thực tế của trường gồm môi trường làm việc thực tế và doanh nghiệp/ khách hàng thật, giúp sinh viên có nền tảng kinh nghiệm thật.
- Các cơ sở học tập đặt tại các thành phố lớn Sydney, Melbourne, Adelaide, Leura và Brisbane. Sinh viên sẽ tận hưởng sự thoải mái khi đến học tập
Sinh viên của TUA sẽ được học tập trong các lớp học với số lượng sinh viên nhỏ, và giảng viên tiếp cận đến từng thành viên cũng như sự năng động của các giảng viên thực hành. Ban sẽ đạt được kiến thức mong đợi
CÁC NGÀNH HỌC
Torrens University Australia đào tạo bậc Đại học và Sau Đại học về
- Kinh doanh, Kinh tế
- Quản trị dự án
- Sức khỏe cộng đồng
- Giáo dục
- Thiết kế
THÔNG TIN KHÓA HỌC
THÔNG TIN KHÓA HỌC | |||||||
Khoá học | Khai Giảng | Học phí (năm)(US$) | Homestay/off campus (năm) | Tổng chi phí (năm)(US$) | GPA | IELTS | Other |
Diploma of Business/ Bachelor of Business (tất cả ngành trừ Sports Management) | February June September |
AUD 21,100 | AUD 20,000/year | AUD 41,100/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 5.5 (kỹ năng từ 5.0) hoặc tương đương | |
Bachelor of Business (Sports Management) | February June September |
AUD 21,600 | AUD 20,000/year | AUD 41,600/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Bachelor of Commerce (tất cả ngành) | February June September |
AUD 21,500 | AUD 20,000/year | AUD 41,500/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Diploma of Design | February June September |
AUD 26,100 | AUD 20,000/year | AUD 46,100/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 5.5 (kỹ năng từ 5.0) hoặc tương đương | |
Bachelor of Branded Fashion/ Communication Design | February June September |
AUD 25,750 | AUD 20,000/year | AUD 45,750/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Bachelor of Digital Media (tất cả ngành) | February June September |
AUD 27,250 | AUD 20,000/year | AUD 47,250/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Bachelor of Applied Public Health | February June September |
AUD 24,200 | AUD 20,000/year | AUD 44,200/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Bachelor of Health Science (Aesthetics) | February June September |
AUD 24,500 | AUD 20,000/year | AUD 44,500/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Diploma of Applied Social Science/ Bachelor of Applied Social Science (tất cả ngành) | February June September |
AUD 19,500 | AUD 20,000/year | AUD 39,500/year | |||
Diploma of Applied Health Science/ Bachelor of Applied health science (tất cả ngành trừ Naturopathy) | February June September |
AUD 20,400 | AUD 20,000/year | AUD 40,400/year | |||
Bachelor of Applied Health Science (Naturopathy) | February June September |
AUD 27,200 | AUD 20,000/year | AUD 47,200/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
Diploma of Business/ bachelor of Business (Hospitality Management/ Tourism Management) | February June September |
AUD 22,400 | AUD 20,000/year | AUD 42,400/year | |||
Bachelor of Buusiness (Culinary Management) | February June September |
AUD 24,400 | AUD 20,000/year | AUD 44,400/year | Tốt nghiệp THPT | IELTS 6.0 (kỹ năng từ 5.5) hoặc tương đương | |
MBA (Adv) | February June September |
AUD 23,500 | AUD 20,000/year | AUD 43,500/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Professional Accounting (Adv) | February June September |
AUD 23,600 | AUD 20,000/year | AUD 43,600/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Global Project Mangement (Adv) | February June September |
AUD 21,800 | AUD 20,000/year | AUD 41,800/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | 3 năm kinh nghiệm làm việc |
MBA / Master of Public Health | February June September |
AUD 19,500 | AUD 20,000/year | AUD 39,500/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
MBA/ Master of Project Management | February June September |
AUD 21,900 | AUD 20,000/year | AUD 41,900/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Global Project Management/ Master of Public health | February June September |
AUD 19,000 | AUD 20,000/year | AUD 39,000/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Creative Design (Adv) | February June September |
AUD 20,000 | AUD 20,000/year | AUD 40,000/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Design (Adv) | February June September |
AUD 19,500 | AUD 20,000/year | AUD 39,500/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Public Health (Adv) | February June September |
AUD 20,400 | AUD 20,000/year | AUD 40,400/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Education (Special Education, adv) | February June September |
AUD 16,950 | AUD 20,000/year | AUD 36,950/year | Tốt nghiệp Đại Học | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | |
Master of Philosophy (Management and Commerce) | February June September |
AUD 23,300 | AUD 20,000/year | AUD 43,300/year | Tốt nghiệp Đại Học Xuất sắc | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
Master of Philosophy (Education/ Health) | February June September |
AUD 20,400 | AUD 20,000/year | AUD 40,400/year | Tốt nghiệp Đại Học Xuất sắc | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
Master of Philosophy (Design) | February June September |
AUD 21,900 | AUD 20,000/year | AUD 41,900/year | Tốt nghiệp Đại Học Xuất sắc | IELTS 6.5 (kỹ năng từ 6.0) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
Doctor of Philosophy (Management and Commerce) | February June September |
AUD 23,500 | AUD 20,000/year | AUD 43,500/year | Thạc sĩ Nghiên cứu | IELTS 7.0 (kỹ năng từ 6.5) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
Doctor of Philosophy (Education) | February June September |
AUD 20,400 | AUD 20,000/year | AUD 40,400/year | Thạc sĩ Nghiên cứu | IELTS 7.0 (kỹ năng từ 6.5) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
Doctor of Philosophy (Health) | February June September |
AUD 19,200 | AUD 20,000/year | AUD 39,200/year | Thạc sĩ Nghiên cứu | IELTS 7.0 (kỹ năng từ 6.5) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
Doctor of Philosophy (Design) | February June September |
AUD 22,000 | AUD 20,000/year | AUD 42,000/year | Thạc sĩ Nghiên cứu | IELTS 7.0 (kỹ năng từ 6.5) hoặc tương đương | Nộp kèm đề án nghiên cứu |
THÔNG TIN HỌC BỔNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học
- Thạc sĩ
SỐ LƯỢNG HỌC BỔNG:
- Học bổng Merit 25%: số lượng 150 suất
ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG
Học bổng 25% học phí Torrens University Australia (tương đương với khoảng 16.125 AUD) cho toàn khóa học Đại học 3 năm và Thạc sĩ 2 năm. Áp dụng cho sinh viên đăng kí học khoa Business.
- Bậc Đại học: căn cứ thành tích THPT và điểm IELTS từ 6.5
- Bậc Thạc sĩ: căn cứ thành tích Đại học và điểm IELTS từ 7.0
Lưu ý: Nếu điểm IELTS dưới mức yêu cầu vẫn được xem xét
YÊU CẦU CHUNG:
Sinh viên nộp đơn cần viết một thư giải trình lý do nhà trường nên cấp học bổng cho bản thân và nguyên nhân chọn học tập tại Torrens University Australia.
CHI PHÍ (chưa bao gồm học bổng):
Tên khóa học | Bậc Đại Học | Bậc Sau Đại học |
Chi phí học | 19,500 AUD- 27,250 AUD | 16,950 AUD – 23,600 AUD |
Chi phí sinh hoạt | 1000 – 1600 AUD/ tháng |
HỒ SƠ CẦN NỘP:
- Bản sao hộ chiếu
- Bảng điểm học bạ 2 năm gần nhất (Dịch và công chứng)
- Chứng nhận giải thưởng, thành tích đã đạt được
- Chứng chỉ IELTS
- Giấy tờ chứng minh tài chính
Mọi thông tin về chương trình du học Úc và học bổng du học Úc, vui lòng liên hệ:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC ATLANTIC
VĂN PHÒNG ATLANTIC – CHI NHÁNH TP. HỒ CHÍ MINH:
VĂN PHÒNG ATLANTIC – CHI NHÁNH TP. ĐÀ NẴNG
VĂN PHÒNG ATLANTIC – CHI NHÁNH TP. HẢI PHÒNG
|